🔍
Search:
MỘT NƠI
🌟
MỘT NƠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
같은 곳이나 하나로 정해진 곳.
1
MỘT NƠI:
Cùng nơi hoặc nơi được định ra là một.
-
Danh từ
-
1
같은 곳.
1
MỘT NƠI:
Cùng một chỗ.
-
Danh từ
-
1
하나로 정해진 곳.
1
MỘT NƠI, MỘT CHỖ:
Nơi được định là một.
-
☆
Danh từ
-
1
같은 자리.
1
MỘT CHỖ, MỘT NƠI:
Cùng một chỗ.
-
2
중요하거나 높은 직위. 또는 어느 한 직위.
2
CHỨC LỚN; CHỨC NÀO ĐÓ:
Chức vị cao hay quan trọng. Hoặc một chức vị nào đó.
🌟
MỘT NƠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
많이 겹쳐져 쌓이다. 또는 많이 겹쳐 쌓다.
1.
TÍCH LŨY, TÍCH TỤ:
Chồng nhiều lên nhau và đọng lại. Hoặc xếp chồng nhiều lên nhau và chất đống lại.
-
2.
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓이다.
2.
TÍCH TỤ, QUY TỤ:
Đất hay xương của sinh vật đã chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 사물, 내용 등을 사람들에게 널리 알림.
1.
SỰ CÔNG KHAI:
Sự phổ biến cho mọi người biết về những nội dung, sự vật hay sự thật nào đó.
-
2.
어떤 장소를 사람들이 드나들 수 있도록 열어 놓음.
2.
SỰ MỞ CỬA CÔNG KHAI:
Sự mở cửa một nơi nào đó để mọi người có thể ra vào.
-
Danh từ
-
1.
물이나 비 등의 액체가 스며들어 뱀.
1.
SỰ THẨM THẤU, SỰ NGẤM:
Việc chất lỏng như nước hay mưa... thấm vào.
-
2.
세균이나 병균 등이 몸속에 들어옴.
2.
SỰ XÂM NHẬP:
Việc vi khuẩn hay bệnh khuẩn…đi vào trong cơ thể.
-
3.
사상이나 가치관, 정책 등이 사람들의 생각이나 사회에 깊이 스며들어 퍼짐.
3.
SỰ THẤM NHUẦN:
Tư tưởng, giá trị quan, chính sách...được phổ biến và thấm sâu trong suy nghĩ của mọi người hoặc xã hội.
-
4.
어떤 곳에 몰래 숨어 들어감.
4.
SỰ THÂM NHẬP:
Sự bí mật thâm nhập vào một nơi nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 곳에 머물러 삶.
1.
SỰ CƯ TRÚ:
Cuộc sống lưu lại ở một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1.
사람들이 어떤 목적을 이루기 위하여 한곳에 자리를 잡고 시위하다.
1.
BIỂU TÌNH:
Nhiều người tụ tập lại ở một nơi và thị uy để đạt được mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1.
벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
1.
NHUNG NHÚC, ĐÔNG ĐÚC:
Sâu bọ, động vật hay con người tụ tập đông vào một nơi hay di chuyển.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 일정한 곳에서 살아감.
1.
SỰ SINH SỐNG, CUỘC SỐNG:
Việc con người hay động vật sinh sống tại một nơi nhất định.
-
2.
살림을 꾸려 생계를 이어 나감.
2.
CUỘC SỐNG, ĐỜI SỐNG:
Chăm lo cuộc sống và duy trì kế sinh nhai.
-
3.
어떤 조직의 구성원으로 활동함.
3.
SỰ SINH HOẠT:
Sự hoạt động như thành viên của tổ chức nào đó.
-
4.
어떤 일이나 행동을 하며 살아감. 또는 그런 상태.
4.
ĐỜI SỐNG, CUỘC SỐNG:
Sự làm việc hay hành động nào đó để sống. Hoặc trạng thái như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 곳에 자리 잡고 삶. 또는 그런 집.
1.
SỰ CƯ TRÚ, NHÀ Ở:
Sự ổn định và sống ở một nơi cố định. Hay nhà để sống như thế.
-
☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 또는 뒤에서 앞으로 옮겨 앉다.
1.
VÀO NGỒI, LÊN NGỒI:
Chuyển từ ngoài vào trong hay từ sau ra trước ngồi.
-
3.
어떤 지위나 역할을 차지하다.
3.
NGỒI VÀO:
Giữ vị trí hay vai trò nào đó.
-
2.
일정한 곳에 자리를 잡다.
2.
NGỒI VÀO:
Chiếm chỗ ở một nơi nhất định.
-
4.
바깥 활동을 그만두고 집에 있다.
4.
NGỒI NHÀ:
Từ bỏ các hoạt động bên ngoài và ở nhà.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
강, 호수, 바다, 지하수 등에 있으며 순수한 것은 빛깔, 냄새, 맛이 없고 투명한 액체.
1.
NƯỚC:
Chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị có ở sông, hồ, biển, nước ngầm...
-
2.
호수, 강, 바다 등.
2.
NƯỚC:
Hồ, sông, biển…
-
3.
달, 태양 등의 인력에 의해 주기적으로 높아졌다 낮아졌다 하는 바닷물.
3.
NƯỚC TRIỀU, THỦY TRIỀU:
Nước biển dâng lên rút xuống mang tính chu kỳ do lực hấp dẫn của mặt trời, mặt trăng...
-
4.
나무의 수액이나 과일의 즙.
4.
NƯỚC:
Nước của cây hay nước của quả.
-
5.
(비유적으로) 어떤 곳이나 조직, 대상에 대한 경험이나 영향.
5.
(cách nói ẩn dụ) Kinh nghiệm hay ảnh hưởng đối với một nơi, tổ chức hay đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1.
어느 한 곳에서 다른 곳까지의 거리가 짧아지다.
1.
TRỞ NÊN GẦN, GẦN LẠI:
Khoảng cách từ một nơi nào đó đến nơi khác trở nên ngắn lại.
-
2.
서로의 사이가 친해지다.
2.
TRỞ NÊN GẦN GŨI, GẦN GŨI THÊM:
Quan hệ với nhau trở nên thân thiết.
-
3.
어떤 수치에 거의 미치게 되다.
3.
TIỆM CẬN, GẦN ĐẾN, GẦN ĐẠT:
Trở nên gần như đạt tới giá trị nào đó.
-
4.
일정한 수준이나 정도에 거의 이르게 되다.
4.
TIẾP CẬN, TIỆM CẬN:
Trở nên gần như đạt đến trình độ hay mức độ nhất định.
-
5.
어떤 것과 성질이나 상태가 거의 비슷하게 되다.
5.
TRỞ NÊN GẦN, GẦN NHƯ:
Tính chất hay trạng thái trở nên gần như tương tự với một thứ nào đó.
-
6.
시간적으로 멀지 않게 되다.
6.
ĐẾN GẦN, TỚI GẦN, SẮP TỚI:
Trở nên không xa về mặt thời gian.
-
Động từ
-
1.
다른 사람과 한방이나 한곳에서 같이 잠을 자다.
1.
NGỦ CHUNG:
Cùng ngủ với người khác ở một phòng hoặc một nơi.
-
☆
Phó từ
-
1.
가만히 한 자리에서 한곳만 바라보는 모양.
1.
MỘT CÁCH CHẰM CHẰM, MỘT CÁCH CHĂM CHÚ:
Hình ảnh im lặng chỉ nhìn về một nơi từ một chỗ nào đó.
-
Động từ
-
1.
잘못을 하여 일정한 곳에서 벌을 받다.
1.
ĐỨNG CHỊU PHẠT:
Chịu phạt ở một nơi nhất định do làm sai.
-
Động từ
-
1.
한 장소에 계속 머무르다.
1.
ĐỊNH CƯ, ỔN ĐỊNH CUỘC SỐNG:
Lưu lại một nơi lâu dài.
-
2.
한 직장이나 직위에서 그대로 계속 일하다.
2.
ỔN ĐỊNH CÔNG VIỆC, ỔN ĐỊNH CÔNG TÁC:
Làm việc lâu dài tại một chỗ làm hoặc vị trí nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한번 정한 내용을 변경하지 않음.
1.
SỰ CỐ ĐỊNH:
Việc không thay đổi nội dung đã một lần định.
-
2.
한곳에서 움직이지 않음. 또는 움직이지 않게 함.
2.
SỰ CỐ ĐỊNH:
Việc ở lại một nơi và không di chuyển. Hoặc việc làm cho không di chuyển.
-
Động từ
-
1.
물이나 비 등의 액체가 스며들어 배게 되다.
1.
BỊ THẨM THẤU, SỰ NGẤM:
Bị chất lỏng như mưa hay nước thấm vào.
-
2.
세균이나 병균 등이 몸속에 들어오게 되다.
2.
BỊ XÂM NHẬP:
Bị vi khuẩn hay bệnh khuẩn... đi vào trong cơ thể.
-
3.
사상이나 가치관, 정책 등이 사람들의 생각이나 사회에 깊이 스며들어 퍼지게 되다.
3.
ĐƯỢC THẤM NHUẦN:
Chính sách, giá trị quan, tư tưởng... được thấm sâu và phổ biến trong xã hội hay suy nghĩ của con người.
-
4.
어떤 곳에 몰래 숨어 들어가게 되다.
4.
BỊ XÂM NHẬP:
Bị bí mật xâm nhập vào một nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
한곳에 모인 많은 사람들이 한꺼번에 소리를 내어 우는 상태.
1.
BIỂN NƯỚC MẮT:
Trạng thái nhiều người tập trung lại một nơi và cùng khóc.
-
Động từ
-
1.
모아 둔 물을 흘려 보내다.
1.
XẢ, THÁO:
Cho nước đã đọng (ở một nơi nào đó) chảy đi.
-
2.
큰 물고기로 자라도록 어린 물고기를 강물에 놓아주다.
2.
THẢ (CÁ):
Thả cá bé ra sông để cho lớn thành cá to.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 곳에 자리를 잡아 머물러 삶.
1.
SỰ ĐỊNH CƯ:
Việc chọn một vị trí ở một nơi nhất định rồi sống lưu lại.
-
2.
새로운 문화 현상, 학설 등이 당연한 것으로 사회에 받아들여짐.
2.
SỰ BÁM RỄ, SỰ GẮN CHẶT:
Việc học thuyết, hiện tượng văn hóa mới... được tiếp nhận vào xã hội như điều đương nhiên.